Các từ tiếng Anh thông dụng hàng ngày (29) | Appear #shorts #english
Hôm nay chúng ta học từ Appear /əˈpɪr/ - Nghĩa: xuất hiện, hiện ra.
Ví dụ:
She suddenly appeared at the party → Cô ấy bất ngờ xuất hiện ở bữa tiệc.
A rainbow appeared after the rain → Một cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.
He appears to be very tired → Anh ấy có vẻ rất mệt.
📌 Mọi người theo dõi series để học thêm nhiều từ tiếng Anh thông dụng hàng ngày nhé!
#hoctienganh #tienganhgiaotiep #tuvungtienganh #tienganhhangngay #hoctienganhcungdichthuathienlingo #english #shorts
Видео Các từ tiếng Anh thông dụng hàng ngày (29) | Appear #shorts #english канала Học tiếng anh cùng Dịch thuật HienLingo
Ví dụ:
She suddenly appeared at the party → Cô ấy bất ngờ xuất hiện ở bữa tiệc.
A rainbow appeared after the rain → Một cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.
He appears to be very tired → Anh ấy có vẻ rất mệt.
📌 Mọi người theo dõi series để học thêm nhiều từ tiếng Anh thông dụng hàng ngày nhé!
#hoctienganh #tienganhgiaotiep #tuvungtienganh #tienganhhangngay #hoctienganhcungdichthuathienlingo #english #shorts
Видео Các từ tiếng Anh thông dụng hàng ngày (29) | Appear #shorts #english канала Học tiếng anh cùng Dịch thuật HienLingo
học tiếng anh tiếng anh cơ bản từ vựng tiếng anh tiếng anh giao tiếp tiếng anh hằng ngày tiếng anh cho người mới bắt đầu học tiếng anh mỗi ngày học tiếng anh online luyện nói tiếng anh học tiếng anh nhanh học tiếng anh tại nhà series học tiếng anh học tiếng anh qua video ngắn từ vựng thông dụng học tiếng anh với ipa học tiếng anh giao tiếp hằng ngày học tiếng anh cùng dịch thuật hienlingo các từ tiếng anh thông dụng hằng ngày english learn english
Комментарии отсутствуют
Информация о видео
3 сентября 2025 г. 18:00:17
00:00:28
Другие видео канала