26: HABITS - THÓI QUEN
Thói quen là một chuỗi phản xạ có điều kiện do rèn luyện mà có. Phản xạ có điều kiện là những hành vi (nếp sống, phương pháp làm việc) được lặp đi lại nhiều lần trong cuộc sống và rèn luyện, đó là những hành vi định hình trong cuộc sống và được coi là bản chất thứ hai của con người nhưng nó không sẵn có mà là kết quả của việc sinh hoạt, học tập, rèn luyện, tu dưỡng của mỗi cá nhân trong cuộc sống hằng ngày, tuy vậy thói quen cũng có thể bắt nguồn từ một nguyên nhân đôi khi rất tình cờ hay do bị lôi kéo từ một cá thể khác.
Dựa vào lợi ích hoặc tác hại do thói quen mang lại, có thể chia thói quen thành hai loại: thói quen xấu và thói quen tốt. Mỗi người đều có lối sống, thói quen và sở thích riêng rất khác nhau và việc thay đổi những thói quen của một con người rất khó khăn. Qua thói quen, người ta có thể đoán biết được cá tính của con người cũng như có thể biết được tâm trạng của một người đang lo lắng như thói quen hút thuốc, cắn móng tay, giật, kéo tóc, rung đùi, vỗ bàn chân, ăn quá nhiều hoặc ăn quá ít (biếng ăn), mất ngủ hoặc ngủ quá nhiều.
Видео 26: HABITS - THÓI QUEN канала Study English with Us!
Dựa vào lợi ích hoặc tác hại do thói quen mang lại, có thể chia thói quen thành hai loại: thói quen xấu và thói quen tốt. Mỗi người đều có lối sống, thói quen và sở thích riêng rất khác nhau và việc thay đổi những thói quen của một con người rất khó khăn. Qua thói quen, người ta có thể đoán biết được cá tính của con người cũng như có thể biết được tâm trạng của một người đang lo lắng như thói quen hút thuốc, cắn móng tay, giật, kéo tóc, rung đùi, vỗ bàn chân, ăn quá nhiều hoặc ăn quá ít (biếng ăn), mất ngủ hoặc ngủ quá nhiều.
Видео 26: HABITS - THÓI QUEN канала Study English with Us!
Показать
Комментарии отсутствуют
Информация о видео
Другие видео канала
Từ Vựng 01 - Học Từ Mới Dễ Dàng!16 TK: How Often . . . - Thường Bao Lâu Thì . . .Văn Phạm 18: Cách Dùng Do/Does, Did, DoneVideo 6: Cách Ráp Câu Trong Tiếng Anh [Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: A Closer Look 2 Part A]1000 cụm từ tiếng Anh để nói những gì bạn muốn nói21 TK: Đi Khám Mắt - At The Optometrist08 TK: How much is your monthly income? - Mức thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu?19 TK: Doctor's Office - Văn Phòng Bác Sĩ P.2Nails 01: Đón Khách - Receiving Customer07 TK: Are you free this weekend? - Cuối tuần này em có rảnh không?04 TK: Could You Say It One More Time, Please? - Bạn Có Thể Làm Ơn Nói Lại 1 Lần Nữa Không?24 Frank: Calling 911 - Gọi 911 - P.2Talking to Your Kids - EatingCách Tăng Vốn Từ Vựng Nhanh Chóng, Hiệu Quả!09 TK: I just want to let you know how much I love you - Anh muốn em biết anh yêu em nhiều bao nhiêuTừ Vựng 03 - Những Cụm Động Từ Liên Quan Đến SLEEP [Giấc Ngủ] - P.1Bài 2: Bạn Tên Gì? - What Is Your Name?03 TK: When/Where Were You Born / Bạn Sinh Ra Tại Đâu/Khi Nào?Từ Vựng 02 - Phương Pháp Dễ Nhất, Hiệu Quả Nhất!